Thang máy gầu đai thích hợp cho việc vận chuyển thẳng đứng bột, dạng hạt và khối nhỏ cũng như mài và đánh bóng nhỏ các vật liệu rời, như ngũ cốc, than, xi măng, với quặng, chiều cao nâng 40m.
Thang máy gầu TD bao gồm bộ phận chạy (phễu và băng kéo), phần trên có trống truyền động, phần dưới có trống căng, vỏ trung gian, thiết bị dẫn động, thiết bị phanh kiểm tra, v.v.
Vật liệu cần nâng: _____
Mật độ lớn: _____t/m3
Công suất cho ăn: _____t/h
Chiều cao nâng của thang máy _______m
Kích thước trung bình của nguyên liệu nạp: ____ mm
Tối đa.kích thước vật liệu cho ăn: ____mm
Nguồn điện làm việc: ____V ______HZ
Thang máy xô đai TD | ||||||||||||
Người mẫu | TD160 | TD250 | TD315 | TD400 | TD500 | TD630 | ||||||
Loại xô | Zd | Sd | Zd | Sd | Zd | Sd | Zd | Sd | Zd | Sd | Zd | Sd |
Công suất (m3/h) | 16 | 27 | 38 | 59 | 42 | 67 | 68 | 110 | 96 | 154 | 148 | 238 |
Chiều rộng thùng (mm) | 160 | 160 | 250 | 250 | 315 | 315 | 400 | 400 | 500 | 500 | ||
Thể tích thùng (L) | 4.2 | 1.9 | 3.0 | 4.6 | 3.8 | 5.8 | 5.9 | 9.4 | 9.3 | 14.9 | 14.6 | 23.5 |
Tốc độ chạy (bệnh đa xơ cứng) | 1.4 | 1.6 | 1.6 | 1.8 | 1.8 | 2.0 | ||||||
Khoảng cách phễu (m) | 350 | 450 | 500 | 560 | 625 | 710 | ||||||
Tốc độ quay ròng rọc | 67 tấn/phút | 61 tấn/phút | 61 tấn/phút | 55 tấn/phút | 55 tấn/phút | 48 tấn/phút | ||||||
Chiều rộng đai (mm) | 200 | 200 | 300 | 300 | 400 | 400 | 500 | 500 | 600 | 600 | 700 | 700 |
Nhà Các sản phẩm Công ty Dự án Dịch vụ & Hỗ trợ Tòa soạn Liên hệ chúng tôi